Ngành điều dưỡng tiếng Nhật là gì
Ngành điều dưỡng tiếng Nhật là gì- Giữa bối cảnh dân số Nhật Bản đang già hóa nhanh chóng, nhu cầu về nhân lực ngành điều dưỡng ngày càng trở nên cấp thiết hơn bao giờ hết. Điều này mở ra cơ hội lớn cho lao động quốc tế muốn làm việc tại Nhật Bản. Tuy nhiên, để phát triển trong lĩnh vực này, việc nắm rõ những từ vựng tiếng Nhật ngành điều dưỡng là vô cùng quan trọng.
Ngành điều dưỡng tiếng Nhật là gì? Giữa bối cảnh dân số Nhật Bản đang già hóa nhanh chóng, nhu cầu về nhân lực ngành điều dưỡng ngày càng trở nên cấp thiết hơn bao giờ hết. Điều này mở ra cơ hội lớn cho lao động quốc tế muốn làm việc tại Nhật Bản.
Tuy nhiên, để phát triển trong lĩnh vực này, việc nắm rõ những từ vựng tiếng Nhật ngành điều dưỡng là vô cùng quan trọng.
Vậy ngành điều dưỡng tiếng Nhật là gì? Tại sao công việc này lại trở thành lựa chọn hấp dẫn đối với nhiều người trẻ? Hãy cùng Thành Đô khám phá chi tiết qua bài viết dưới đây nhé.
Ngành điều dưỡng tiếng Nhật là gì?
Điều dưỡng tiếng Nhật là kaigo - 介護 (かいご). Điều dưỡng là người chăm sóc, kiểm tra tình trạng sức khỏe của bệnh nhân từ khi bắt đầu điều trị đến khi phục hồi.
Công việc chính của điều dưỡng viên (kaigoshi - 介護士):
– Hỗ trợ sinh hoạt hàng ngày: Giúp người cao tuổi trong việc tắm rửa, thay quần áo, ăn uống và vệ sinh cá nhân.
– Hỗ trợ di chuyển: Giúp đỡ trong việc di chuyển, đi lại, sử dụng xe lăn hoặc các thiết bị hỗ trợ khác.
– Chăm sóc y tế cơ bản: Theo dõi tình trạng sức khỏe, nhắc nhở và hỗ trợ việc dùng thuốc theo chỉ định.
– Chăm sóc tinh thần: Giao tiếp, lắng nghe và động viên để nâng cao tinh thần, tạo môi trường sống tích cực cho người cao tuổi.
>>> Xem thêm: Kai trong tiếng Nhật nghĩa là gì
Một số từ vựng tiếng Nhật trong ngành điều dưỡng
Dưới đây là một số từ vựng tiếng Nhật trong ngành điều dưỡng, được chia theo các chủ đề phổ biến:
Từ vựng tiếng Nhật về bệnh viện
総合病院 (そうごうびょういん): Bệnh viện đa khoa
病棟 (びょうとう): Tòa nhà Bệnh viện
内科 (ないか): Nội khoa
外科 (げか): Ngoại khoa
小児科 (しょうにか): Khoa nhi
耳鼻科 (じびか): Khoa tai mũi họng
産婦人科 (さんふじんか): Khoa sản
眼科 (がんか): Khoa mắt
歯科 (しか): Khoa răng
消化器科 (しょうかきか): Khoa tiêu hóa
呼吸器科 (こきゅうきか): Khoa hô hấp
お薬 (おくすり): Quầy thuốc (trong bệnh viện)
薬局 (やっきょく): Hiệu thuốc
先生 (せんせい)、医者(いしゃ): Bác sĩ
歯医者さん (はいしゃさん): Nha sĩ
患者 (かんじゃ): Bệnh nhân
介護 (かいご): Điều dưỡng
看護者 (かんごしゃ): Y tá
受付 (うけつけ): Lễ tân
健康保険証 (けんこうほけんしょう): Thẻ Bảo hiểm y tế
手術 (しゅじゅつ): Phẫu thuật
入院 (にゅういん): Nhập viện
退院 (たいいん): Xuất viện
院内 (いんない): Trong viện
外来 (がいらい): Từ viện nơi khác vào khám tại viện
Từ vựng tiếng Nhật về các bệnh
高血圧(こうけつあつ): Huyết áp cao
糖尿病(とうにょうびょう): Bệnh tiểu đường
手足(てあし)、顔(かお)がむくむ : Tay chân mặt phù, nề
食中毒: Ngộ độc thực phẩm
風邪 (かぜ): Cảm cúm
骨折 (こっせつ): Gãy xương
ねんざ: Bong gân
伝染病 (でんせんびょう): Bệnh truyền nhiễm
ヘルニア: Thoát vị đĩa đệm
喘息 (ぜんそく): Hen suyễn
咳 (せき): Ho
アレルギー : Dị ứng
気管支炎 (きかんしえん): Viêm phế quản
肺炎 (はいえん): Viêm phổi
へんとうせん炎 (えん): Viêm Amidan
がん: Ung thư
大腸炎 (だいちょうえん): Viêm đại tràng
盲腸炎 (もうちょうえん): Viêm ruột thừa
肺臓(はいぞう): Phổi
結核(けっかく): Ho lao
心臓(しんぞう): Tim
肝臓(かんぞう): Gan
B型肝炎(かんえん): Viêm gan B
脳出血(のうしゅっけつ): Chảy máu não
脳卒中(のうそっちゅう) : Tai biến mạch máu não
心臓病(しんぞうびょう): Bệnh tim
関節(かんせつ): Khớp
脊椎骨(棘 (せきついこつきょく): Gai đốt sống
結石症(けせきしょう): Bệnh sỏi thận
胆石症(たんせきしょう): Bệnh sỏi mật
盲腸炎(もうちょうえん): Viêm ruột thừa
肩凝り(かたこり): Đau vai, cứng vai
目もらい(めもらい): Đau mắt hột
過敏性皮膚(かびんせいひふ): Da dễ bị kích ứng
水疱瘡(みずぼうそう): Bệnh thủy đâụ
Từ vựng tiếng Nhật về khám bệnh
問診書(もんしんしょ): Giấy khám bệnh
病名(びょうめい): Tên bệnh
診察(しんさつ): Khám bệnh
検査(けんさ): Kiểm tra
治療(ちりょう): Trị liệu
手術(しゅじゅつ): Phẫu thuật
入院(にゅういん): Nhập viện
退院(たいいん): Xuất viện
救急(きゅうきゅう): Cấp cứu
健康診断(けんこうしんだん): Khám sức khỏe tổng thể
不眠症(ふみんしょう) : Bệnh mất ngủ
めまい : Hoa mắt chóng mặt
痺れる(しびれる): Tê (chân tay)
頭痛(ずつう) : Đau đầu
腰痛(ようつう): Đau lưng
腹痛(ふくつう): Đau bụng
吐き気(はきけ): Buồn nôn
微熱(びねつ) : Hơi sốt
Từ vựng tiếng Nhật về thuốc
薬の種類(くすりのしゅるい): Loại/dạng thuốc
抗生剤(こうせいざい)/抗生物質(こうせいぶっしつ): Thuốc kháng sinh
粉薬(こなぐすり): Dạng bột
錠剤(じょうざい): Dạng viên nén
カブセル : Dạng con nhộng
液体(えきたい): Thuốc dạng nước
シロップ : Dạng Si rô
塗り薬(ぬりくすり): Dạng thuốc bôi
一日。。。何回 : Một ngày … uống…. mấy lần
副作用(ふくさよう): Tác dụng phụ
ワクチン: Vacxin
薬の飲み方(くすりののみかた): Cách uống thuốc
食間 (しょっかん): Giữa bữa ăn này với bữa ăn kia
食前 (しょくぜん): Trước khi ăn
食後 (しょくご): Sau khi ăn
就寝前 (しゅうしんまえ): Trước khi ngủ
Từ vựng tiếng Nhật về các bộ phận cơ thể:
頭 (あたま - Atama): Đầu
顔 (かお - Kao): Mặt
目 (め - Me): Mắt
耳 (みみ - Mimi): Tai
鼻 (はな - Hana): Mũi
口 (くち - Kuchi): Miệng
首 (くび - Kubi): Cổ
肩 (かた - Kata): Vai
背中 (せなか - Senaka): Lưng
胸 (むね - Mune): Ngực
腹 (はら - Hara): Bụng
腕 (うで - Ude): Cánh tay
手 (て - Te): Tay
足 (あし - Ashi): Chân
骨 (ほね - Hone): Xương
筋肉 (きんにく - Kinniku): Cơ bắp
皮膚 (ひふ - Hifu): Da
>>> Xem thêm: Các loại chữ trong tiếng Nhật
Nhu cầu tuyển dụng điều dưỡng, hộ lý tại Nhật Bản
Nhật Bản đang phải đối mặt với tình trạng già hóa dân số nhanh chóng, dẫn đến nhu cầu cấp thiết về nhân lực trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe, đặc biệt là điều dưỡng và hộ lý. Dự kiến đến năm 2025, nước này sẽ thiếu hụt khoảng 300.000 lao động trong lĩnh vực này.
Để giải quyết tình trạng thiếu hụt nhân lực, Nhật Bản đã và đang tích cực tuyển dụng lao động nước ngoài, mở ra cơ hội lớn cho lao động Việt Nam.
Người lao động có thể tham gia các chương trình sang Nhật làm việc trong ngành điều dưỡng theo diện thực tập sinh, kỹ năng đặc định,... với mức lương hấp dẫn, dao động từ 190.000 đến 230.000 yên/tháng, cùng với các chế độ phúc lợi tốt như bảo hiểm y tế, bảo hiểm hưu trí, nghỉ phép và các hỗ trợ khác từ phía chính phủ và doanh nghiệp.
Bên cạnh mức thu nhập cao, tham gia các đơn hàng điều dưỡng Nhật Bản còn giúp lao động học hỏi, tích lũy kinh nghiệm và nâng cao tay nghề. Đồng thời, Nhật Bản cũng có nhiều chính sách hỗ trợ người lao động nước ngoài, bao gồm cả việc thi lấy chứng chỉ quốc gia, mở rộng cơ hội làm việc lâu dài và có thể định cư tại đây.
Hy vọng bài viết trên đã giúp bạn hiểu rõ ngành điều dưỡng tiếng Nhật là gì cũng như có thêm cái nhìn tổng quan về lĩnh vực này. Nếu bạn quan tâm đến cơ hội nghề nghiệp trong ngành điều dưỡng tại Nhật Bản, đừng ngần ngại liên hệ với Thành Đô để được thông tin chi tiết nhất.
LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI
Hotline: 097.448.4560/ (+84) 248-589-1661
🏨 Address: Tầng 9, Tòa nhà CIC, Phố Nguyễn Thị Duệ, Phường Yên Hòa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
Email: Hello.wearethanhdoies@gmail.com
Website: https://duhocxkldthanhdo.vn
Tin liên quan
- Độ tuổi du học Nhật Bản
- Khủng hoảng già hóa dân số của Nhật Bản qua một biểu đồ
- Làm điều dưỡng ở Nhật có cực không
- Xuất khẩu lao động Nhật Bản ngành nông nghiệp
- Điều kiện du học Nhật Bản
- Các đơn hàng đi Nhật cho nam mới nhất
- Lịch thi Tokutei ngành thực phẩm 2025
- Lao động nước ngoài ở Nhật cao kỷ lục, người Việt đông nhất
- Đơn hàng đi Nhật
- Đơn hàng kỹ sư kinh tế đi Nhật 2025
- Kinh nghiệm phỏng vấn đơn hàng đi Nhật
- Kỹ sư khách sạn Nhật Bản
- 10 công ty XKLĐ Nhật Bản uy tín
- Các công ty tuyển kỹ sư đi Nhật uy tín
- Đơn hàng đi Nhật có hình xăm
- Đơn hàng tiến cử đi Nhật là gì?
- Bài test phỏng vấn công ty Nhật
- Có nên làm việc ở Hokkaido?
- Thành Đô thông báo lịch nghỉ Tết Nguyên đán Ất Tỵ 2025
- Đi Nhật không cần học tiếng